Tận dụng ứng dụng Calculator của Windows


Calculator là ứng dụng máy tính tay dạng 2 trong 1 sẵn có trong Windows XP: một máy tính chuẩn và một máy tính khoa học. Bạn có thể mở ứng dụng Calculator bằng cách vào menu Start > All Programs > Accessories > Calculator hoặc mở nhanh từ Run bằng lệnh calc > Enter. Khi mở Calculator, bạn thường nhận được máy tính dưới dạng máy tính chuẩn.

Để chuyển sang máy tính khoa học, từ menu View của máy tính, chọn Scientific. Windows sẽ tự động nhớ loại máy tính mà bạn dùng lần cuối cùng để tự động mở lại máy tính này lần sau khi bạn chạy lại ứng dụng. Để tham khảo nhanh tính năng của một nút trên máy tính, bạn nhấn chuột phải lên nút đó và chọn What’s This?, một cửa sổ chỉ dẫn nhỏ bật ra chứa thông tin cơ bản về nút đó kèm theo là phím tắt để bạn có thể thao tác đến nút đó thông qua bàn phím. Thực hiện các thao tác tính toán trên bàn phím là kỹ năng cần thiết giúp bạn tăng nhanh tốc độ tính toán, dưới đây là bảng các phím tắt trên bàn phím để truy cập đến các nút trên máy tính (cặp dấu ngoặc vuông biểu thị cho tổ hợp phím).

Nút

Bàn phím

Chú thích

Nút

Bàn phím

Chú thích

%

%

Tỉ lệ %

Hyp

h

hyperbolic

(

(

Mở ngoặc

Int

;

Lấy phần nguyên của số thực

)

)

Đóng ngoặc

Inv

i

Hàm nghịch đảo

*

*

 

ln

n

Logarithm cơ số e

+

+

 

log

l

Logarithm cơ số 10

+/-

F9

Toán tử số đối

Lsh

Toán tử dịch bit trái

-

-

 

M+

CTRL+P

 

.

. hoặc ,

Dấu chấm thập phân

MC

CTRL+L

 

/

/

 

Mod

%

 

0-9

0-9

 

MR

CTRL+R

 

1/x

r

Nghịch đảo

MS

CTRL+M

 

=

ENTER

Kết quả

n!

!

Giai thừa

A-F

A-F

Nhập dữ liệu thập lục phân

Not

~

Toán tử phủ định

And

&

Toán tử và

Oct

F7

Hệ 8

Ave

CTRL+A

Thống kê

Or

|

Toán tử hoặc

Backspace

BACKSPACE

Xóa số

pi

p

 

Bin

F8

Hệ nhị phân

Qword

F12

 

Byte

F4

Nhập số nhị phân theo kiểu 0,1

Radians

F3

 

C

ESC

 

s

CTRL+D

 

CE

DEL

 

sin

s

Hàm lượng giác Sin

cos

o

Hàm lượng giác Cosin

sqrt

@

Căn bậc 2

Dat

INS

Thống kê

Sta

CTRL+S

Thống kê

Dec

F6

Hệ thập phân

Sum

CTRL+T

Tổng (thống kê)

Degrees

F2

Độ

tan

t

Hàm lượng giác Tan

dms

m

Chuyển số sang độ-phút-giây

Word

F3

Dùng cho hệ 16,8,2

Dword

F2

 

Xor

^

Toán tử XOR

Exp

x

a x 10b

x^2

@

Bình phương

F-E

v

Chuyển sang ký hiệu khoa học

x^3

#

Mũ ba

Grads

F4

Gradient

x^y

y

x lũy thừa y

Hex

F5

Hệ 16

 

 

 

Để thực hiện các phép tính phức tạp dễ dàng và chính xác trong nhập liệu, bạn có thể gõ trước toàn bộ biểu thức trong trình soạn thảo nào đấy (Notepad chẳng hạn) rồi dán toàn bộ biểu thức vào máy tính để tính. Một vài ký tự đặc biệt có thể được dùng để chèn vào biểu thức tính toán của bạn nhằm thực hiện một số chức năng đặc biệt như sau:

:c

Xóa bộ nhớ của Calculator.

:e

Nếu Calculator đang ở hệ thập phân, ký hiệu này được hiểu như phần lũy thừa thập phân theo sau, ví dụ như: 2.3:e72 được Calculator xem như 2.3e+72, và quy tắc ký hiệu toán học thì đấy là 2,3x1072

:m

Chứa số hiển thị vào bộ nhớ của Calculator.

:p

Cộng số đang hiển thị vào số đang chứa trong bộ nhớ của Calculator.

:q

Xóa biểu thức tính toán hiện tại.

:r

Hiển thị số đang lưu trong bộ nhớ của Calculator.

\

Bạn phải mở hộp thống kê (nhấn nút Sta) để dùng tính năng này: đặt số đang hiển thị vào hộp thống kê.

Nếu trình Calculator của Windows vẫn chưa làm bạn hài lòng về việc hỗ trợ tính toán, bạn có thể tải về ứng dụng Power Calculator có trong bộ công cụ Windows XP Power Toys với các hỗ trợ thêm về đồ thị và chuyển đổi giữa các đơn vị: http://www.microsoft.com/windowsxp/downloads/powertoys/default.mspx

nguồn: appcom

Free Web Hosting